1 |
Bá vơ(Phương ngữ) vu vơ, không đâu vào đâu lo chuyện bá vơ
|
2 |
Bá vơCụm từ "bá vơ" là một khẩu ngữ địa phương, ít được sử dụng. Nó có nghĩa là vu vơ, không đâu vào đâu Ví dụ 1; Câu chuyện bá vơ này mà mi cũng kể được à? Ví dụ 2: Sao lại ngồi bá vơ một mình thế kia?
|
3 |
Bá vơbá là vịn vào như là 'chiếc xe bá vô hàng rào' nghĩa là chiếc xe chạy không thẳng tới mà lảo đão khiến nó đụng vào hàng rào', còn vơ là vu vơ không định hướng, 'đụng ̣đâu vơ đ́ó', nghĩa là chỗ nào kiếm ăn được thì vựa vào để sống qua ngày, tương lai thì vô định. Hai chữ ghép lại thành tỉnh từ có tính cách lăng mạ, thường dùng chung với chữ 'đồ', như đồ bá vơ. Từ 'bá' đồng nghĩa với từ 'bạ', như ăn bậy nói bạ, Từ 'vơ' đ̀ồng nghĩa với từ 'lượm lặt' như vơ lấy cái hộp quẹt.
|
<< Bách bổ | Bàn đạc >> |